Ý nghĩa của từ Sự khước từ là gì:
Sự khước từ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Sự khước từ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Sự khước từ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sự khước từ


Là việc từ chối thực hiện một hành động. (abandonment of action). Thí dụ: Khước từ việc thưa kiện, truy cứu, chuyến hành trình, việc giao nhận hàng vì những lý do nào đó. 2. Sự từ bỏ: Là việc từ bỏ một tài sản được bảo hiểm (Abandonment of insured property) trong trường hợp tài sản bị tổn thất coi như toàn bộ ước tính (constructive total loss). Chủ [..]
Nguồn: demo.tnnlogistics.com.vn (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sự khước từ


Abandonment 1. Sự khước từ: Là việc từ chối thực hiện một hành động. (abandonment of action). Thí dụ: Khước từ việc thưa kiện, truy cứu, chuyến hành trình, việc giao nhận hàng vì những lý do nào đó. 2. Sự từ bỏ: Là việc từ bỏ một tài sản được bảo hiểm (Abandonment of insured property) trong trường hợp tài sản bị tổn thất coi như toàn bộ ước tính (c [..]
Nguồn: demo.tnnlogistics.com.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sự khước từ


Là việc từ chối thực hiện một hành động. (abandonment of action). Thí dụ: Khước từ việc thưa kiện, truy cứu, chuyến hành trình, việc giao nhận hàng vì những lý do nào đó. 2. Sự từ bỏ: Là việc từ bỏ mộ [..]
Nguồn: hoanthanh.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sự khước từ


Abandonment 1. Sự khước từ: Là việc từ chối thực hiện một hành động. (abandonment of action). Thí dụ: Khước từ việc thưa kiện, truy cứu, chuyến hành trình, việc giao nhận hàng vì những lý do nào đó. 2 [..]
Nguồn: hoanthanh.vn





<< Chat Functionality 1. Trên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa